20/12/2024
BẢN TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU
BẢN TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU
BẢN TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ,
CHỈ TIÊU
Tiêu chí, chỉ tiêu
|
Nội dung
|
Điểm số tối đa
|
Căn cứ chấm điểm
|
Điểm số tự chấm
|
Chữ ký của công chức phụ trách
|
Số liệu thực hiện
(1)
|
Tỷ lệ đạt được
(2)
|
|
Tiêu chí 1
|
Ban hành văn bản
theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên
địa bàn
|
10
|
|
|
10
|
|
Chỉ tiêu 1
|
Ban hành đầy đủ,
đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm
quyền giao
|
3
|
Trong năm không ban hành VBQPPL
|
|
3
|
|
|
1. Ban hành đầy đủ
các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá
|
1
|
|
|
|
|
a) Ban hành đầy đủ
các văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
b) Không ban hành
từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên
|
0
|
|
|
|
|
2. Ban hành đúng
quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh
giá
|
2
|
|
|
|
|
a) Ban hành đúng
quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
b) Ban hành từ 01
(một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật và bị cơ quan có thẩm
quyền xử lý
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2
|
Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản hành chính có nội dung
liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là văn bản hành chính)
Tỷ lệ % = (Tổng
số văn bản hành chính đã ban hành đúng thẩm quyền, thời hạn và không bị cơ
quan có thẩm quyền xử lý do có nội dung trái pháp luật/Tổng số văn bản hành
chính đã ban hành trong năm đánh giá) x 100
|
7
|
|
|
7
|
|
a) Đạt 100%
|
7
|
|
100%
|
7
|
|
b) Từ 95% đến dưới
100%
|
6
|
|
|
|
|
c) Từ 90% đến dưới
95%
|
5
|
|
|
|
|
d) Từ 85% đến dưới
90%
|
4
|
|
|
|
|
đ) Từ 80% đến dưới
85%
|
3
|
|
|
|
|
e) Từ 75% đến dưới
80%
|
2
|
|
|
|
|
g) Từ 70% đến dưới
75%
|
1
|
|
|
|
|
h) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
i) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
Tiếp cận thông
tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
|
30
|
|
|
28
|
|
Chỉ tiêu 1
|
Công khai các
thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp
cận thông tin và thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
|
6
|
|
|
6
|
|
1. Lập, đăng tải
(hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải được công khai, Danh mục thông tin
công dân được tiếp cận có điều kiện (sau đây gọi chung là Danh mục thông tin)
theo đúng quy định pháp luật
|
1
|
Niêm yết đầy đủ tại
Một cửa và BĐH 05 thôn
|
|
1
|
|
a) Lập Danh mục
thông tin có đầy đủ các nội dung thông tin cần công khai và thường xuyên cập
nhật Danh mục thông tin theo đúng quy định pháp luật
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
b) Đăng tải Danh
mục thông tin (xã, phường, thị trấn có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử)
hoặc niêm yết Danh mục thông tin tại trụ sở của chính quyền cấp xã (xã,
phường, thị trấn chưa có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc bằng hình
thức phù hợp khác
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
2. Công khai thông tin đúng thời hạn, thời điểm
Tỷ lệ % = (Tổng
số thông tin đã công khai đúng thời hạn, thời điểm/Tổng số thông tin phải
được công khai) x 100
|
1,5
|
|
|
1,5
|
|
a) Đạt 100%
|
1,5
|
12/12
|
100%
|
1,5
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
0,75
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
3. Công khai thông tin chính xác, đầy đủ
Tỷ lệ % = (Tổng
số thông tin đã công khai chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin phải được công
khai) x 100
|
2
|
|
|
2
|
|
a) Đạt 100%
|
2
|
12/12
|
100%
|
2
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1,5
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
1
|
|
|
|
|
d) Từ 70 đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
4. Hình thức công khai thông tin đúng quy định pháp luật
Tỷ lệ % = (Tổng
số thông tin đã công khai đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số
thông tin phải được công khai) x 100
|
1,5
|
|
|
1,5
|
|
a) Đạt 100%
|
1,5
|
12/12
|
100%
|
1,5
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
0,75
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2
|
Cung cấp thông tin theo yêu cầu kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng
quy định pháp luật về tiếp cận thông tin
(Trong năm đánh
giá không có yêu cầu cung cấp thông tin được tính 05 điểm)
|
5
|
Không nhận yêu cầu cung
cấp thông tin
|
|
5
|
|
|
1. Cung cấp thông tin theo yêu cầu đúng thời hạn
Tỷ lệ % = (Tổng
số thông tin đã cung cấp đúng thời hạn/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều
kiện cung cấp) x 100
|
1,5
|
|
|
|
|
a) Đạt 100%
|
1,5
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
0,75
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
2. Cung cấp thông tin theo yêu cầu chính xác, đầy đủ
Tỷ lệ % = (Tổng
số thông tin đã cung cấp chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ
điều kiện cung cấp) x 100
|
2
|
|
|
|
|
a) Đạt 100%
|
2
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1,5
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
1
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
|
3. Hình thức cung cấp thông tin đúng quy định pháp luật
Tỷ lệ % = (Tổng
số thông tin đã cung cấp đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông
tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100
|
1,5
|
|
|
|
|
a) Đạt 100%
|
1,5
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
0,75
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 3
|
Ban hành và tổ
chức thực hiện kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật hàng năm theo đúng quy
định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
|
8
|
|
|
8
|
|
|
1. Ban hành Kế
hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo,
hướng dẫn của cơ quan cấp trên
|
2
|
|
|
|
|
a) Ban hành Kế
hoạch trong 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế
hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
|
2
|
Kế hoạch số 28/KH-UBND, ngày 05/02/2024
|
|
2
|
|
b) Ban hành Kế
hoạch sau 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế
hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
c) Không ban hành
Kế hoạch hoặc có ban hành Kế hoạch nhưng không đáp ứng yêu cầu về nội dung
theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên
|
0
|
|
|
|
|
2. Triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch (trừ nội dung của chỉ tiêu 5
của tiêu chí này):
Tỷ lệ % = (Tổng
số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm
vụ, hoạt động đề ra trong Kế hoạch) x 100
|
4
|
|
|
4
|
|
|
a) Đạt 100%
|
4
|
4/4
|
100%
|
4
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
3
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
2
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
1
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
3. Triển khai các nhiệm vụ phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo,
hướng dẫn của cơ quan cấp trên
Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành
trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ
đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên) x 100
(Trong năm đánh
giá không phát sinh nhiệm vụ ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ
quan cấp trên được tính 02 điểm)
|
2
|
Không phát sinh
nhiệm vụ ngoài kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn cơ quan cấp trên
|
|
2
|
|
a) Đạt 100%
|
2
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1,5
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
1
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 4
|
Triển khai các
hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở
|
5
|
|
|
3
|
|
|
a) Có từ 02 (hai)
hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả trở lên
|
5
|
|
|
|
|
|
b) Có 01 (một) hình
thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả
|
3
|
01 mô hình
|
|
3
|
|
|
c) Không có hình
thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 5
|
Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng phổ biến, giáo dục
pháp luật cho tuyên truyền viên pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ
biến, giáo dục pháp luật
Tỷ lệ % = (Tổng
số tuyên truyền viên pháp luật được tập huấn, bồi dưỡng/Tổng số tuyên truyền
viên pháp luật của cấp xã) x 100
|
3
|
|
|
3
|
|
|
a) Đạt 100%
|
3
|
15/15
|
100%
|
3
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
2
|
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
1
|
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 6
|
Bảo đảm kinh
phí, cơ sở vật chất, phương tiện để thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục
pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
|
3
|
|
|
3
|
|
|
a) Số kinh phí được
bố trí đã bảo đảm thực hiện 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3
của tiêu chí này
|
3
|
Có kinh phí đảm bảo thực hiện hàng năm
|
|
3
|
|
|
b) Số kinh phí được
bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ quy định tại mục
2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
|
2
|
|
|
|
|
|
c) Số kinh phí được
bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 80% đến dưới 90% số nhiệm vụ quy định tại mục
2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
|
1
|
|
|
|
|
|
d) Số kinh phí được
bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 70% đến dưới 80% số nhiệm vụ quy định tại mục
2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
|
0,5
|
|
|
|
|
|
đ) Số kinh phí được
bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 50% đến dưới 70% số nhiệm vụ quy định tại mục
2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
|
0,25
|
|
|
|
|
|
e) Số kinh phí được
bố trí đã bảo đảm thực hiện dưới 50% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu
3 của tiêu chí này
|
0
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
Hòa giải ở cơ
sở, trợ giúp pháp lý
|
15
|
|
|
15
|
|
Chỉ tiêu 1
|
Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật thuộc phạm vi hòa giải ở
cơ sở được hòa giải kịp thời, hiệu quả theo đúng quy định pháp luật về hòa
giải ở cơ sở (sau đây gọi chung là vụ, việc hòa
giải)
(Trong năm đánh
giá không phát sinh vụ, việc hòa giải được tính 07 điểm)
|
7
|
|
|
7
|
|
|
1. Các vụ, việc hòa giải được tiếp nhận, giải quyết theo đúng quy
định pháp luật về hòa giải ở cơ sở
Tỷ lệ % = (Tổng
số vụ, việc đã hòa giải đúng quy định/Tổng số vụ, việc đã tiếp nhận) x 100
|
3,5
|
0 vụ việc
|
|
3,5
|
|
a) Đạt 100%
|
3,5
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
2,5
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
1,5
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
2. Các vụ, việc hòa giải thành
Tỷ lệ % = (Tổng
số vụ, việc hòa giải thành/Tổng số vụ, việc được thực hiện hòa giải) x 100
|
3,5
|
0 vụ việc
|
|
3,5
|
|
a) Đạt 100%
|
3,5
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
2,5
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
1,5
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2
|
Hỗ trợ kinh phí
cho hoạt động hòa giải ở cơ sở theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ
sở
|
4
|
|
|
4
|
|
|
1. Có văn bản và dự
toán kinh phí hỗ trợ hoạt động hòa giải gửi cơ quan có thẩm quyền cấp trên
theo thời hạn quy định
|
1
|
|
|
01
|
|
2. Tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định của cơ
quan có thẩm quyền
Tỷ lệ % = (Tổng
số tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định/Tổng số tổ hòa
giải trên địa bàn) x 100
|
1,5
|
05/05 tổ hòa giải
|
100%
|
1,5
|
|
a) Đạt 100%
|
1,5
|
05/05 tổ hòa giải
|
100%
|
1,5
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
0,75
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
3. Hỗ trợ thù lao hòa giải viên theo vụ, việc đúng mức chi theo quy
định của cơ quan có thẩm quyền
Tỷ lệ % = (Tổng
số vụ, việc hòa giải đã giải quyết được hỗ trợ thù lao cho hòa giải viên đúng
mức chi theo quy định/Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết) x 100
|
1,5
|
0
|
100%
|
1,5
|
|
a) Đạt 100%
|
1,5
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
0,75
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 3
|
Thông tin, giới thiệu về trợ giúp pháp lý theo đúng quy định pháp
luật về trợ giúp pháp lý
Tỷ lệ % = (Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc
tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được thông tin, giới
thiệu đến Trung tâm để thực hiện quyền được trợ giúp pháp lý/Tổng số người
thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các
vụ, việc tham gia tố tụng cư trú trên địa bàn mà Ủy ban nhân dân cấp xã có
được thông tin theo quy định) x 100
(Trong năm không
phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý liên quan đến người thuộc diện trợ giúp
pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố
tụng được tính 04 điểm)
|
4
|
Trong năm không
phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý
|
|
4
|
|
|
a) Đạt 100%
|
4
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới 100%
|
3
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
2
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
1
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
Thực hiện dân
chủ ở xã, phường, thị trấn
|
20
|
|
|
20
|
|
Chỉ tiêu 1
|
Tổ chức trao
đổi, đối thoại với Nhân dân theo đúng quy định pháp luật về tổ chức chính
quyền địa phương
|
3
|
HN đối thoại với nhân dân 05 thôn
|
|
03
|
|
|
1. Tổ chức hội nghị
trao đổi, đối thoại với Nhân dân
|
2
|
|
|
02
|
|
a) Có tổ chức hội
nghị
|
2
|
|
|
02
|
|
b) Không tổ chức
hội nghị
|
0
|
|
|
|
|
2. Thông báo về
thời gian, địa điểm, nội dung của hội nghị theo đúng quy định pháp luật
|
1
|
|
|
01
|
|
a) Thông báo đúng
thời hạn, đúng hình thức
|
1
|
|
|
01
|
|
b) Không thông báo
hoặc có thông báo nhưng không đúng thời hạn hoặc không đúng hình thức
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2
|
Tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp các nội dung theo đúng
quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
Tỷ lệ % = (Tổng
số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp đúng hình thức, yêu
cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức
để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp) x 100
|
4
|
Họp bàn làm 05 tuyến đường GTNT; họp bình xét GĐVH; bình xét hộ nghèo
|
|
4
|
|
|
a) Đạt 100%
|
4
|
Họp bàn làm 5 tuyến đường GTNT; Họp bình xét GĐVH; bình xét hộ nghèo
|
|
4
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
3
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
2
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
1
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 3
|
Tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết các nội dung theo đúng quy định
pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
Tỷ lệ % = (Tổng
số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, biểu quyết đúng hình thức, yêu cầu theo
quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân
dân bàn, biểu quyết) x 100
|
4
|
Họp bàn làm 5 tuyến đường GTNT; Họp bình xét GĐVH; bình xét hộ nghèo
|
100%
|
4
|
|
a) Đạt 100%
|
4
|
06/6
|
100%
|
4
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
3
|
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
2
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
1
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 4
|
Tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến các nội dung theo đúng quy định
pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
Tỷ lệ % = (Tổng
số nội dung đã đưa ra Nhân dân tham gia ý kiến đúng hình thức, yêu cầu và
thực hiện tổng hợp, tiếp thu, thông báo việc tổng hợp, tiếp thu ý kiến của
Nhân dân theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ
chức để Nhân dân tham gia ý kiến) x 100
|
4
|
Họp bàn làm 5 tuyến đường GTNT; Họp bình xét GĐVH; bình xét hộ nghèo
|
|
4
|
|
|
a) Đạt 100%
|
4
|
|
|
4
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
3
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
2
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
1
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 5
|
Tổ chức để Nhân
dân trực tiếp hoặc thông qua Ban Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của
cộng đồng thực hiện giám sát các nội dung theo đúng quy định pháp luật về
thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
|
5
|
|
|
5
|
|
|
1. Các nội dung để
Nhân dân giám sát
|
4
|
|
|
4
|
|
a) Tổ chức giám sát
từ 04 (bốn) nội dung trở lên
|
4
|
Tổ chức 06 cuộc
giám sát
|
|
4
|
|
b) Tổ chức giám sát
03 (ba) nội dung
|
3
|
|
|
|
|
c) Tổ chức giám sát
02 (hai) nội dung
|
2
|
|
|
|
|
d) Tổ chức giám sát
01 (một) nội dung
|
1
|
|
|
|
|
|
đ) Không tổ chức
giám sát
|
0
|
|
|
|
|
2. Cung cấp đầy đủ,
kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết cho Ban thanh tra nhân dân, Ban
giám sát đầu tư của cộng đồng
|
1
|
Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu
|
|
1
|
|
Tiêu chí 5
|
Tổ chức tiếp
công dân, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, thủ tục hành
chính; bảo đảm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
|
25
|
|
|
25
|
|
Chỉ tiêu 1
|
Tổ chức tiếp
công dân, tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo theo
đúng quy định pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
|
7
|
|
|
7
|
|
|
1. Tổ chức tiếp
công dân
|
3
|
|
|
3
|
|
a) Có nội quy tiếp
công dân
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
b) Bố trí địa điểm,
các điều kiện cần thiết, phân công người tiếp công dân; niêm yết công khai
lịch tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tại trụ sở
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
c) Thực hiện đầy
đủ, đúng trách nhiệm tiếp công dân tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (ít nhất
01 ngày trong 01 tuần) và tiếp công dân đột xuất (nếu có)
|
1
|
|
|
1
|
|
d) Phối hợp, xử lý
kịp thời vụ việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về
một nội dung; bảo đảm an toàn, trật tự cho hoạt động tiếp công dân
|
1
|
|
|
1
|
|
2. Tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh
Tỷ lệ % = (Tổng số kiến nghị, phản ánh được giải quyết đúng quy định
pháp luật/Tổng số kiến nghị, phản ánh đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp
nhận) x 100
(Trong năm đánh
giá không có kiến nghị, phản ánh được tính 02 điểm)
|
2
|
Giải quyết 10/11 đơn tranh chấp, phản ánh, kiến nghị đạt
|
90%
|
1,5
|
|
a) Đạt 100%
|
2
|
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1,5
|
|
|
1,5
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
1
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
3. Tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo
Tỷ lệ %= (Tổng số khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng quy định
pháp luật/Tổng số khiếu nại, tố cáo đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp
nhận) x 100
(Trong năm đánh
giá không có khiếu nại, tố cáo được tính 02 điểm)
|
2
|
Trong năm không tiếp nhận đơn khiếu nại, tố cáo
|
|
2
|
|
a) Đạt 100%
|
2
|
|
|
|
|
b) Từ 90% đến dưới
100%
|
1,5
|
|
|
|
|
c) Từ 80% đến dưới
90%
|
1
|
|
|
|
|
d) Từ 70% đến dưới
80%
|
0,5
|
|
|
|
|
đ) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
e) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2
|
Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật
về giải quyết thủ tục hành chính
Tỷ lệ % = (Tổng
số hồ sơ thủ tục hành chính được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số
hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
|
7
|
|
|
5
|
|
|
a) Đạt 100%
|
7
|
|
|
|
|
b) Từ 95% đến dưới
100%
|
6
|
|
|
|
|
c) Từ 90% đến dưới
95%
|
5
|
2351/2518
|
93%
|
5
|
|
d) Từ 85% đến dưới
90%
|
4
|
|
|
|
|
đ) Từ 80% đến dưới
85%
|
3
|
|
|
|
|
e) Từ 75% đến dưới
80%
|
2
|
|
|
|
|
g) Từ 70% đến dưới
75%
|
1
|
|
|
|
|
|
h) Từ 50% đến dưới
70%
|
0,25
|
|
|
|
|
i) Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 3
|
Không có cán bộ,
công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
|
5
|
|
|
5
|
|
|
a) Không có cán bộ,
công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
|
5
|
Không có
|
|
5
|
|
b) Có cán bộ, công
chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
|
0
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu 4
|
Đạt tiêu chuẩn
“An toàn về an ninh, trật tự” theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc
gia, trật tự, an toàn xã hội
|
6
|
|
|
6
|
|
|
a) Đạt tiêu chuẩn
“An toàn về an ninh, trật tự”
|
6
|
Đạt
|
|
6
|
|
b) Không đạt tiêu
chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
|
0
|
|
|
|
|
Tổng điểm (3)
|
|
100
|
|
96
|
|
|
|
-
Đang truy cập:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tháng hiện tại:
1
-
Tổng lượt truy cập:
1
|
|